Từ điển Thiều Chửu
緝 - tập
① Chắp sợi, đánh thừng. ||② Viền mép, viền gấu. ||③ Chắp nối, như biên tập 編緝 biên chép. Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng. ||④ Lùng bắt, như tập đạo 緝盜 bắt cướp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緝 - tập
Kéo thành sợi — Khâu viền ở mép — Tìm bắt.


緝拿 - tập nã ||